Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Du Lịch

Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Du Lịch

Bài viết này nhằm cung cấp cho người học cái nhìn tổng quan về tiếng Anh chuyên ngành du lịch, bao gồm các từ vựng, mẫu câu thông dụng, thuật ngữ viết tắt và những nguồn học tiếng Anh chuyên ngành du lịch hữu ích.

Bài viết này nhằm cung cấp cho người học cái nhìn tổng quan về tiếng Anh chuyên ngành du lịch, bao gồm các từ vựng, mẫu câu thông dụng, thuật ngữ viết tắt và những nguồn học tiếng Anh chuyên ngành du lịch hữu ích.

Từ vựng về các loại giấy tờ khi xuất cảnh

Hộ chiếu (Passport): Là CMT Quốc tế do một quốc gia cấp cho công dân của mình. Hộ chiếu giúp xác định nhân thân một cá nhân tại bất cứ nơi nào trên thế giới. Một số dạng khác của hộ chiếu dùng trong một số trường hợp đặc biệt:

Hộ chiếu nhóm (Group Passport): Một số quốc gia cấp loại hộ chiếu này cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch 1 lần nhằm giảm chi phí.

Hộ chiếu khẩn (Emergency passport): Thường được cấp trong trường hợp một người nào đó mất hộ chiếu chính thức. Hộ chiếu khẩn thường không có giá trị dùng đi di lịch ngoại trừ mục đích giúp người được cấp quay trở về nhà.

Hộ chiếu phổ thông (Normal passport): Loại thông thường dùng cho mọi công dân

Hộ chiếu công vụ (Official Passport): Cấp cho quan chức đi công vụ

Hộ chiếu ngoại giao (Diplomatic passport): Cấp người làm công tác ngoại giao như Đại sứ quán

Tiếng Anh ngành du lịch còn áp dụng rất nhiều trong cuộc sống

Domestic travel: du lịch trong nước.

Leisure travel: loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng và phù hợp với mọi đối tượng.

Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.

Trekking: loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá những vùng đất ít người sinh sống.

Homestay: người đi du lịch sẽ không ở khách sạn, nhà nghỉ mà ở cùng nhà với người dân.

Diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kỳ thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô, các loại cá…

Kayaking: Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.

Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, loại tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.

MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.

Đặt vé máy bay (Booking a flight ticket)

Bạn sẽ du lịch tới đâu? (Thì hiện tại tiếp diễn nói về 1 việc trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra)

Tôi đang đi du lịch đến Singapore.

Bạn muốn mua vé một chiều hay khứ hồi? (cấu trúc Would you like = Do you want?)

Tôi muốn một vé khứ hồi (khứ hồi).

Tôi đi du lịch từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 18 tháng 6.

Tôi đã đặt cho bạn một vé khứ hồi. Vé sẽ sớm được gửi cho bạn qua email.

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Đây là trang web chính thức của tổ chức du lịch thế giới. Bằng cách truy cập trang web này, người đọc sẽ có cái nhìn toàn cảnh và mang tính chuyên môn về sự phát triển của các nền du lịch trên thế giới, các vấn đề nổi cộm của ngành du lịch hiện nay như Covid-19, nóng lên toàn cầu, cũng như các công nghệ mới trong ngành du lịch.

Là trang tin tức về du lịch của BBC, cung cấp cho người nghe và đọc những thông tin cập nhật nhất về tình hình ngành du lịch trên thế giới: văn hóa, bản sắc, thức ăn, lịch sử, khảo cổ học, thiên nhiên,...

Trang thông tin tin tức tổng hợp về tình hình du lịch trên thế giới, những lời khuyên hữu ích cho các tín đồ du lịch

Bài 1: Điền từ cho sẵn vào các câu sau đây

We need to return home. I forgot my ________.

My father drove me to the _______ on that day.

Flights should be confirmed 48 hours before _______.

He has his own plane and a __________’s license.

The ________ wheels the drinks trolley down the aisle.

The details of your trip are included in the ________

_______ flights are one of the major causes of climate change.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại khi check-in tại sân bay

Is anybody traveling with you today?

Thank you. Are you checking in any bags today?

Hello. May I see  your passport and ticket?

Yes, there are 3 window seats left.

OK. Here's your boarding pass and passports, your seats are 34A and 24B. You'll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.

Can you put it on the scales? Thanks.

There are three of us. Can you tell me if there are any window seats available?

Hello. May I see your passport and ticket?

Thank you. Are you checking in any bags today?

Can you put it on the scales? Thanks.

Is anybody traveling with you today?

There are three of us. Can you tell me if there are any window seats available ?

Yes, there are 3 window seats left.

OK. Here's your boarding passes and passports, your seats are 34A and 24B. You'll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.

Với những thông tin được đề cập trong bài viết. Tác giả hy vọng rằng người học sẽ tự tin hơn khi gặp phải tình huống cần sử dụng tiếng Anh khi đi du lịch.

Chúng tôi luôn chào đón các ứng viên nhiệt huyết, mong muốn cùng chia sẻ giá trị kiến thức đến mọi người, yêu thích làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, năng động, thử thách và phát triển toàn diện.

Ứng viên vui lòng đăng ký thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ trực tiếp để thông tin tuyển dụng !

Chuyên ngành du lịch là một chuyên ngành khá thú vị và tuyệt vời vì được giao lưu và làm việc với nhiều người trên khắp thế giới, đa dạng văn hóa, ngôn ngữ. Hiểu được điều đó, IIG Academy đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch để giúp các bạn có thể dễ dàng làm việc và học tập trong môi trường chuyên ngành du lịch.

Lấy hành lý kí gửi (Claim your baggage/ Go to baggage claim)

Can you tell me where I should pick up my bag?

Bạn có thể cho tôi biết tôi nên lấy túi của mình ở đâu không?

I wonder if you could help me. I was on flight VN402 and my suitcase hasn't come through yet .

Tôi tự hỏi nếu bạn có thể giúp tôi. Tôi đang ở trên chuyến bay VN 402 và vali của tôi vẫn chưa xuất hiện.

Flight VN402? Yes, it should be here by now. Go over to the oversized baggage desk - sometimes bags go there by mistake.

Chuyến bay VN402? Vâng, nó nên ở đây ngay lúc này. Đi tới bàn để hành lý quá khổ - đôi khi túi xách đi nhầm vào đó.

I've already done that. It's not there. This is very bad, you know. This sort of thing has never happened to me before.

Tôi đã làm điều đó rồi. Nó không có ở đó. Điều này rất tệ, bạn biết đấy. Điều này chưa bao giờ xảy ra với tôi trước đây.

Yes, I understand. OK, I'll phone the baggage people to see if there's anything left below. In the meantime, can you start to fill in this form, so we can trace it? What does the bag look like?

Tôi hiểu. Được rồi, tôi sẽ gọi điện cho những người hành lý để xem có thứ gì còn sót lại bên dưới không. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể bắt đầu điền vào biểu mẫu này, để chúng tôi theo dõi nó được không? Cái túi trông như thế nào?

Thank you. Right. If you just wait over there, we'll solve this problem right now.

Cảm ơn bạn. Đúng. Nếu bạn chỉ đợi ở đó, chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này ngay.

Đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Oxford English for Careers - Tourism 1,2,3

Đây có thể là bộ sách gối đầu giường cho các sinh viên tiếng Anh chuyên ngành Du lịch. Bộ sách giới thiệu tất cả các chủ đề liên quan đến dẫn tour, ăn uống, nhà hàng, khách sạn, sân bay, trên máy bay. Giúp trang bị cho sinh viên chuyên ngành du lịch cũng như người muốn tìm hiểu về tiếng Anh du lịch một cách nhìn tổng quan và chi tiết về chuyên ngành này.

Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển

SIC: Seat in coach: Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết mình qua hệ thống âm thanh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định.

First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất

C class: business class: Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First

Economy class: Hạng phổ thông: những ghế còn lại

OW: one way: Vé máy bay 1 chiều

STA: Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch

ETA: Estimated time arival: Giờ đến dự kiến

STD: Scheduled time departure: Giờ khới hành theo kế hoạch

ETD: Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến

Ferry: Phà: Ferry có thể là những con tàu du lịch vận chuyển dài ngày theo những tuyến cố định với khả năng chuyên chở nhiều nghìn khách và nhiều loại phương tiện giao thông đường bộ trên đó. Ferry cũng có những phòng nghỉ tương đương khách sạn 5*, những bể bơi, sân tennis, câu lạc bộ…